Ý nghĩa của từ mỏng manh là gì:
mỏng manh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mỏng manh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mỏng manh mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏng manh


Rất mỏng. | : ''Quần áo '''mỏng manh'''.'' | Không chắc chắn, khó thực hiện. | : ''Hi vọng '''mỏng manh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏng manh


t. 1. Rất mỏng: Quần áo mỏng manh. 2. Không chắc chắn, khó thực hiện: Hi vọng mỏng manh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏng manh


rất mỏng, gây cảm giác không đủ sức chịu đựng mặc một chiếc áo mỏng manh Đồng nghĩa: mong manh, mỏng mảnh như mong manh (ng1) hi vọng mỏng manh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

mỏng manh


t. 1. Rất mỏng: Quần áo mỏng manh. 2. Không chắc chắn, khó thực hiện: Hi vọng mỏng manh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mỏng manh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mỏng manh": . mong m [..]
Nguồn: vdict.com





<< mong manh mỏng mảnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa