1 |
minh mẫn Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn. | : ''Già rồi nhưng cụ vẫn còn rất '''minh mẫn'''..'' | : ''Cần phải '''minh mẫn''' tỉnh táo.''
|
2 |
minh mẫntt. Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn: già rồi nhưng cụ vẫn còn rất minh mẫn. cần phải minh mẫn tỉnh táo.
|
3 |
minh mẫncó khả năng nhận thức nhanh và rõ ràng, ít nhầm lẫn (thường nói về người già) tuổi cao nhưng đầu óc còn minh mẫn Đồng nghĩa: sáng [..]
|
4 |
minh mẫntt. Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn: già rồi nhưng cụ vẫn còn rất minh mẫn. cần phải minh mẫn tỉnh táo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh mẫn". Những từ có chứa "minh mẫn" in its de [..]
|
5 |
minh mẫnjāgara (tính từ), pajānanā (nữ)
|
<< manh tâm | mua chuộc >> |