Ý nghĩa của từ minh mẫn là gì:
minh mẫn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ minh mẫn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa minh mẫn mình

1

7 Thumbs up   2 Thumbs down

minh mẫn


Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn. | : ''Già rồi nhưng cụ vẫn còn rất '''minh mẫn'''..'' | : ''Cần phải '''minh mẫn''' tỉnh táo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   3 Thumbs down

minh mẫn


tt. Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn: già rồi nhưng cụ vẫn còn rất minh mẫn. cần phải minh mẫn tỉnh táo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   5 Thumbs down

minh mẫn


có khả năng nhận thức nhanh và rõ ràng, ít nhầm lẫn (thường nói về người già) tuổi cao nhưng đầu óc còn minh mẫn Đồng nghĩa: sáng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

minh mẫn


tt. Sáng suốt và tinh tường, không bị nhầm lẫn: già rồi nhưng cụ vẫn còn rất minh mẫn. cần phải minh mẫn tỉnh táo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "minh mẫn". Những từ có chứa "minh mẫn" in its de [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   6 Thumbs down

minh mẫn


jāgara (tính từ), pajānanā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< manh tâm mua chuộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa