1 |
miệng ăn: ''Nhà có ba '''miệng ăn'''.''
|
2 |
miệng ănNh. Miệng. ngh. 2: Nhà có ba miệng ăn.
|
3 |
miệng ănNh. Miệng. ngh. 2: Nhà có ba miệng ăn.
|
4 |
miệng ăn(Khẩu ngữ) từng cá nhân trong một gia đình, coi như một đơn vị để tính về mặt những chi phí tối thiểu cho đời sống nhà có bốn miệng ăn [..]
|
<< rung cảm | mong đợi >> |