1 |
mess upphạm sai lầmThe hardest thing in the world is to stand up and say, "I messed up and it was my fault."Điều khó khăn nhất trên đời là đứng dậy và nói, “Tôi đã mắc sai lầm và đó là lỗi của tôi”."How did [..]
|
2 |
mess upTrong tiếng Anh, cụm từ "mess up" là cụm động động từ có nghĩa là làm rối tung, làm lộn xộn cái gì đó. Ví dụ1: Yesterday, he messed up everything, which made me very tired. (Ngày hôm qua, anh ta làm rối tung mọi thứ, điều đó làm tôi rất mệt mỏi) Ví dụ 2: She messed up my hair. (Cô ấy làm tóc tôi lộn xộn)
|
3 |
mess uplà cụm động từ trong tiếng anh có nghĩa là làm rồi lên, làm lộn xộn. làm hỏng, làm tồi tệ đi.. ví dụ I've really messed up this time. If you cancel now you'll mess up all my arrangements.
|
<< e mc2 | miss you >> |