Ý nghĩa của từ md là gì:
md nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ md. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa md mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

md


Là viết tắt của:
+ Bác sĩ y khoa ( Doctor of Medicine)
+ Giám đốc điều hành ( managing director)
+ là một định dạng cho máy nghe nhạc cá nhân với chất lượng gần ngang với đĩa CD của Hãng Sony
gracehuong - 2013-08-10

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

md


Measured Depth
Nguồn: clbthuyentruong.com (offline)

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

md


loại từ: danh từ
phiên âm : em di:
lĩnh vực: kinh tế
dạng đầy đủ: money demand phiên âm 'mʌni di'mɑ:nd
ý nghĩa: cầu tiền
cách dùng: trong tiếng Anh , money demand là một thuật ngữ kinh tế dùng để chỉ khái niệm lượng tiêng mà công chúng có nhu cầu nắm dữ.
ví dụ một:
md stands for money demand
bản dịch tham khảo:
md là từ viết tắt của cầu tiền
ví dụ hai:
MD has a negative relationship with interest rate.
bản dịch tham khảo:
cầu tiền có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất
ví dụ ba:
The transactions motive for money demand results from the need for liquidity for day-to-day transactions in the near future
bản dịch tham khảo:
cầu tiền giao dịch xuất phát từ nhu cầu thành khoản cho các giao dịch hàng ngày trong tương lại gần.
một sô khái niệm có liên quan
MS : money supply
phiên âm 'mʌni sə'plai
ý nghĩa: cầu tiền
equilibrium phiên âm ,i:kwi'libriəm
ý nghĩa : điểm cân bằng, điểm mà tại đó cung tiền bằng cầu tiền
money surplus phiên âm: 'mʌni 'sə:pləs
ý nghĩa: thặng dư tiền
money deficit: phiên âm: 'mʌni 'defisit
ý nghĩa: thâm hụt tiền
leglove - 2013-07-25

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

md


Trong tiếng Việt, từ "md" ghi tắt của cụm từ "mất dạy". Đây là một danh từ dùng để chỉ một đứa trẻ con hỗn láo, không vâng lời, lễ phép với người lớn, thường xuyên cãi lại và có thái độ không đúng. Tuy nhiên đây là một từ chửi khá nặng đối với tâm lý trẻ em nên không được khuyến khích sử dụng
nghĩa là gì - 2019-07-06





<< jjang mq >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa