1 |
mdLà viết tắt của: + Bác sĩ y khoa ( Doctor of Medicine) + Giám đốc điều hành ( managing director) + là một định dạng cho máy nghe nhạc cá nhân với chất lượng gần ngang với đĩa CD của Hãng Sony
|
2 |
mdMeasured Depth
|
3 |
mdloại từ: danh từ phiên âm : em di: lĩnh vực: kinh tế dạng đầy đủ: money demand phiên âm 'mʌni di'mɑ:nd ý nghĩa: cầu tiền cách dùng: trong tiếng Anh , money demand là một thuật ngữ kinh tế dùng để chỉ khái niệm lượng tiêng mà công chúng có nhu cầu nắm dữ. ví dụ một: md stands for money demand bản dịch tham khảo: md là từ viết tắt của cầu tiền ví dụ hai: MD has a negative relationship with interest rate. bản dịch tham khảo: cầu tiền có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất ví dụ ba: The transactions motive for money demand results from the need for liquidity for day-to-day transactions in the near future bản dịch tham khảo: cầu tiền giao dịch xuất phát từ nhu cầu thành khoản cho các giao dịch hàng ngày trong tương lại gần. một sô khái niệm có liên quan MS : money supply phiên âm 'mʌni sə'plai ý nghĩa: cầu tiền equilibrium phiên âm ,i:kwi'libriəm ý nghĩa : điểm cân bằng, điểm mà tại đó cung tiền bằng cầu tiền money surplus phiên âm: 'mʌni 'sə:pləs ý nghĩa: thặng dư tiền money deficit: phiên âm: 'mʌni 'defisit ý nghĩa: thâm hụt tiền
|
4 |
mdTrong tiếng Việt, từ "md" ghi tắt của cụm từ "mất dạy". Đây là một danh từ dùng để chỉ một đứa trẻ con hỗn láo, không vâng lời, lễ phép với người lớn, thường xuyên cãi lại và có thái độ không đúng. Tuy nhiên đây là một từ chửi khá nặng đối với tâm lý trẻ em nên không được khuyến khích sử dụng
|
<< jjang | mq >> |