1 |
may Có thể, có lẽ. | : ''it '''may''' be'' — điều đó có thể xảy ra | : ''they '''may''' arrive tomorrow'' — có thể ngày mai họ đến | Có thể (được phép). | : '''''may''' I smoke?'' — tôi có thể hút th [..]
|
2 |
may Tháng năm. | Tuổi thanh xuân. | : ''in the '''May''' of life'' — đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ | Những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học Căm-brít). | Những cuộc đua thuyền tháng nă [..]
|
3 |
may1 dt. 1. Gió: buôn gió bán may. 2. Heo may.2 I. dt. Điều tốt lành, xảy ra có lợi cho mình: gặp may cầu may. II. tt. Có được dịp may, điều may: may mà gặp người đi qua, không thì bị bọn chúng đã cướp h [..]
|
4 |
may1 dt. 1. Gió: buôn gió bán may. 2. Heo may. 2 I. dt. Điều tốt lành, xảy ra có lợi cho mình: gặp may cầu may. II. tt. Có được dịp may, điều may: may mà gặp người đi qua, không thì bị bọn chúng đã cướp hết của cải rồi chuyến đi này rất may. 3 đgt. Dùng kim, máy khâu kết các mảnh vải thành quần áo, trang phục: may áo ông ấy may đẹp lắm. [..]
|
5 |
may[mei]|động từ khiếm khuyết; dạng phủ định là maynot hoặc mayn't |danh từ|Tất cảđộng từ khiếm khuyết; dạng phủ định là may not hoặc mayn't (quá khứ là might ; dạng phủ định là might not hoặc mightn't ) [..]
|
6 |
may(Văn chương) heo may (nói tắt) hơi may hiu hắt Danh từ điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc gặp may dịp may hiếm có cầu may may ít rủi nhiều Tr&aacut [..]
|
7 |
mayTháng 5
|
8 |
maysibbati (siv + ya), sibbeti (siv + e)
|
9 |
may|danh từ|tính từ|động từ|Tất cảdanh từheo may, nói tắtvi lô san sát heo may (Truyện Kiều)điều tốt đến bất ngờdịp may hiếm cótính từgặp được dịp tốtgặp anh ở đây thật là mayđộng từdùng kim chỉ kết các [..]
|
<< Bồ | mạy >> |