Ý nghĩa của từ mao mạch là gì:
mao mạch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mao mạch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mao mạch mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

mao mạch


Mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

mao mạch


Mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch.
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mao mạch


Mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mao mạch


một trong số rất nhiều các mạch máu nhỏ, đường kính 5 – 20 mm, phân nhánh từ các động mạch và hình thành nên một mạng lưới dày đặc trong các mô rồi kết hợp lại thành các tĩnh mạch nhỏ. Thành mỏng, cấu tạo từ lớp nội mô dẹt, đa diện gắn vớI nhau bằng một chất gian bào rất mỏng. Qua MM, oxi, cacbon dioxit, các ion vô cơ, thức ăn hoà tan, các sản phẩm [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mao mạch


mạch máu nhỏ nối liền động mạch và tĩnh mạch tắc mao mạch Đồng nghĩa: mao quản
Nguồn: tratu.soha.vn





<< manh động thừa mứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa