1 |
thừa mứa(Khẩu ngữ) thừa do nhiều đến mức không thể nào dùng hết được, gây cảm giác lãng phí thức ăn thừa mứa Đồng nghĩa: thừa thãi [..]
|
2 |
thừa mứaCg. Thừa ứa. Thừa nhiều quá: Cơm nước thừa mứa.
|
3 |
thừa mứa Thừa nhiều quá. | : ''Cơm nước '''thừa mứa'''.''
|
4 |
thừa mứaCg. Thừa ứa. Thừa nhiều quá: Cơm nước thừa mứa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thừa mứa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thừa mứa": . tha ma thóa mạ thừa mứa [..]
|
<< mao mạch | thức thời >> |