1 |
manh động1. Chỉ những người suy nghĩ không kĩ càng trước khi hành động, dẫn tới những hành vi gây hại cho người khác về tính mạng, tài sản và thiệt hại đối với chính bản thân họ dù có phương án giải quyết mâu thuẫn tốt hơn: Thanh niên manh động
|
2 |
manh độnghành động phiêu lưu, có phần liều lĩnh khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi, dễ dẫn đến thất bại không được manh động [..]
|
3 |
manh động★ Manh động ★ Từ Hán Việt, chữ Hán viết là 盲動, giản thể viết 盲动, bính âm là /mángdòng/, trong đó: - manh là mù, loà, mắt không nhìn thấy thì gọi là manh, như "thong manh" hay "thanh manh", thiếu hiểu biết, kém ở một phương diện nào đó cũng gọi là manh; - động là làm việc, hành xử nói chung. "Manh động" là không biết mà làm, làm một cách mù quáng, làm bừa làm đại thì gọi là manh động. ----------- #nguồngốccủatừ Photo by Ibrahim Rifath on Unsplash
|
4 |
manh độngmanh động là hành động vội vã, không cân nhắc kỷ, dẫn đến thất bại hoặc hậu quả xấu không lường.
|
5 |
manh độngLà tính từ chỉ hành động manh tính bột phát, liều lĩnh dễ gây nên những hậu quả xấu, hậu quả khôn lường. Chỉ tính cách của những người (thường là đàn ông) sẵn sàng gây gổ, đánh nhau hoặc phản ứng tiêu cực mang tính tức thì đối với người khác Ví dụ Tên cướp rất manh động, nếu không cẩn thận nó sẽ sẵn sàng nổ súng ngay
|
6 |
manh độngHành động phiêu lưu của các nhà cách mạng chủ trương phát động khởi nghĩa, khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "manh động". Những từ phát âm/đánh v [..]
|
7 |
manh độngManh động là động tính từ, để chỉ hành động gian manh nhằm mưu đồ thu lợi cho mình hoặc có hại cho người khác ở mức độ quyết liệt, bất chấp hậu quả như thế nào !
|
8 |
manh độngHành động phiêu lưu của các nhà cách mạng chủ trương phát động khởi nghĩa, khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi.
|
9 |
manh động Hành động phiêu lưu của các nhà cách mạng chủ trương phát động khởi nghĩa, khi điều kiện chủ quan và khách quan chưa chín muồi.
|
<< mang ơn | mao mạch >> |