Ý nghĩa của từ manh mối là gì:
manh mối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ manh mối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa manh mối mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

manh mối


Đầu đuôi một sự việc. | : ''Chưa tìm ra '''manh mối''' vụ trộm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

manh mối


Đầu đuôi một sự việc: Chưa tìm ra manh mối vụ trộm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "manh mối". Những từ phát âm/đánh vần giống như "manh mối": . manh mối mảnh mai. Những từ có chứa "manh mối [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

manh mối


điểm từ đó có thể lần ra để tìm hiểu toàn bộ sự việc lần ra manh mối manh mối của vụ án mạng Đồng nghĩa: đầu mối, mối manh Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

manh mối


Đầu đuôi một sự việc: Chưa tìm ra manh mối vụ trộm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< triệu tập triệt để >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa