1 |
triệt đểở mức độ cao nhất không còn có thể hơn về tất cả các mặt khai thác triệt để mọi nguồn lực sẵn có xoá bỏ triệt để những hủ tục [..]
|
2 |
triệt đểĐến cùng, đến nơi đến chốn : Triệt để ủng hộ đường lối của Đảng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triệt để". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triệt để": . triệt để triệt hạ triệt hồi triệ [..]
|
3 |
triệt đểĐến cùng, đến nơi đến chốn : Triệt để ủng hộ đường lối của Đảng.
|
4 |
triệt để Đến cùng, đến nơi đến chốn. | : '''''Triệt để''' ủng hộ đường lối của.'' | : ''Đảng.''
|
<< manh mối | mao quản >> |