Ý nghĩa của từ triệt để là gì:
triệt để nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ triệt để. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa triệt để mình

1

9 Thumbs up   8 Thumbs down

triệt để


ở mức độ cao nhất không còn có thể hơn về tất cả các mặt khai thác triệt để mọi nguồn lực sẵn có xoá bỏ triệt để những hủ tục [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   7 Thumbs down

triệt để


Đến cùng, đến nơi đến chốn : Triệt để ủng hộ đường lối của Đảng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triệt để". Những từ phát âm/đánh vần giống như "triệt để": . triệt để triệt hạ triệt hồi triệ [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   8 Thumbs down

triệt để


Đến cùng, đến nơi đến chốn : Triệt để ủng hộ đường lối của Đảng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

triệt để


Đến cùng, đến nơi đến chốn. | : '''''Triệt để''' ủng hộ đường lối của.'' | : ''Đảng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< manh mối mao quản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa