1 |
mang tiếng Có danh nghĩa là gì. | : ''Cũng '''mang tiếng''' má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không ()'' | : ''Hoa thơm muôn đội ơn trên, cam công '''mang tiếng''' thuyền quyên với đời (Cung oán n [..]
|
2 |
mang tiếngđgt 1. Có danh nghĩa là gì: Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (BNT); Hoa thơm muôn đội ơn trên, cam công mang tiếng thuyền quyên với đời (CgO). 2. Chịu tiếng xấu; b [..]
|
3 |
mang tiếngđgt 1. Có danh nghĩa là gì: Cũng mang tiếng má hồng mặt phấn, luống năm năm chịu phận phòng không (BNT); Hoa thơm muôn đội ơn trên, cam công mang tiếng thuyền quyên với đời (CgO). 2. Chịu tiếng xấu; bị coi là người xấu: Anh sợ mang tiếng với những nhà quen (Ng-hồng).
|
4 |
mang tiếngchịu tiếng xấu, bị dư luận chê bai mang tiếng là hư hỏng sợ mang tiếng Đồng nghĩa: mang tai mang tiếng (Khẩu ngữ) có được cái tiếng, được dư luận cho là (nhưng sự thậ [..]
|
<< phù xuất | phóng điện >> |