1 |
mai phụcNấp sẵn ở nơi kín đáo để đánh bất ngờ
|
2 |
mai phụcđem quân giấu ở chỗ kín đáo để chờ đối phương đến thì chặn đánh một cách bất ngờ bị lọt vào trận địa mai phục Đồng nghĩa: phục kích [..]
|
3 |
mai phục Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ. | : ''Đem quân '''mai phục''' ở các hẻm núi .'' | : ''Quân địch lọt vào trận địa '''mai phục''' của quân ta.''
|
4 |
mai phụcđgt. Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ: đem quân mai phục ở các hẻm núi Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta.
|
5 |
mai phụcđgt. Giấu, ém quân chỗ kín để chờ đánh bất ngờ: đem quân mai phục ở các hẻm núi Quân địch lọt vào trận địa mai phục của quân ta.
|
<< mai hoa | man trá >> |