Ý nghĩa của từ mai hoa là gì:
mai hoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mai hoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mai hoa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mai hoa


Công chúa Mai Hoa (Maria Flora), là một công chúa nhà Lê trung hưng, con gái của Hoàng đế Lê Anh Tông và là chị gái của Hoàng đế Lê Thế Tông của Đại Việt. Tương truyền là Bề trên của Tu viện Đức Mẹ V [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mai hoa


Có lông hoặc da lốm đốm trắng. | : ''Gà '''mai hoa'''.'' | : ''Rắn '''mai hoa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mai hoa


tt (H. mai: mơ; hoa: hoa) Có lông hoặc da lốm đốm trắng: Gà mai hoa; Rắn mai hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mai hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mai hoa": . mã hóa mai hoa. N [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mai hoa


Mai Hoa có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mai hoa


Mai hoa (danh pháp hai phần: Amandava amandava) là một loài chim thuộc họ Chim di. Chim mai hoa thường gặp trên các cánh đồng và trảng cỏ nhiệt đới ở châu Á.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mai hoa


tt (H. mai: mơ; hoa: hoa) Có lông hoặc da lốm đốm trắng: Gà mai hoa; Rắn mai hoa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< lởm chởm mai phục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa