Ý nghĩa của từ lởm chởm là gì:
lởm chởm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lởm chởm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lởm chởm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lởm chởm


Có nhiều mũi nhọn nhô lên, đâm ra không đều nhau. | : ''Đường đi '''lởm chởm''' đá dăm.'' | : ''Sườn núi '''lởm chởm''' đá tai mèo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lởm chởm


tt. Có nhiều mũi nhọn nhô lên, đâm ra không đều nhau: đường đi lởm chởm đá dăm sườn núi lởm chởm đá tai mèo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lởm chởm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lởm ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lởm chởm


tt. Có nhiều mũi nhọn nhô lên, đâm ra không đều nhau: đường đi lởm chởm đá dăm sườn núi lởm chởm đá tai mèo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

lởm chởm


có nhiều đầu nhọn, cứng nhô lên hoặc đâm ra, không đều mỏm đá lởm chởm râu ria mọc lởm chởm Đồng nghĩa: chơm chởm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lớp lang lụa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa