1 |
ma mend. (kng.). Rượu, ví như một con ma cám dỗ. Bị ma men quyến rũ. Bạn với ma men.
|
2 |
ma mentên một con ma trong tưởng tượng của người Việt Nam, con ma này tượng trưng cho rượu. nói là rượu là không đúng, đúng hơn là ma men tượng trưng cho thói nghiện rượu - alcoholism bị ma men bắt nghĩa là người đó sa vào nghiện rượu
|
3 |
ma men(Khẩu ngữ) rượu, sức cám dỗ ghê gớm của rượu, ví như một con ma làm bạn với ma men
|
4 |
ma men . Rượu, ví như một con ma cám dỗ. | : ''Bị '''ma men''' quyến rũ.'' | : ''Bạn với '''ma men'''.''
|
5 |
ma mend. (kng.). Rượu, ví như một con ma cám dỗ. Bị ma men quyến rũ. Bạn với ma men.
|
<< lừng lẫy | màn bạc >> |