Ý nghĩa của từ lừng lẫy là gì:
lừng lẫy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lừng lẫy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lừng lẫy mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lừng lẫy


đg. (hoặc t.). Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết. Tiếng tăm lừng lẫy khắp cả nước. Chiến thắng lừng lẫy. Lừng lẫy một thời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừng lẫy". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lừng lẫy


đg. (hoặc t.). Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết. Tiếng tăm lừng lẫy khắp cả nước. Chiến thắng lừng lẫy. Lừng lẫy một thời.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

lừng lẫy


mahāyasa (tính từ), pacālakakaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

lừng lẫy


. Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết. | : ''Tiếng tăm '''lừng lẫy''' khắp cả nước.'' | : ''Chiến thắng '''lừng lẫy'''.'' | : '''''Lừng lẫy''' một thời.'' | ngạo nghễ, lẫm liệt | : '''''Lừng lẫ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lục vấn lữ điếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa