1 |
lừng lẫyđg. (hoặc t.). Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết. Tiếng tăm lừng lẫy khắp cả nước. Chiến thắng lừng lẫy. Lừng lẫy một thời.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lừng lẫy". Những từ phát âm/đánh [..]
|
2 |
lừng lẫyđg. (hoặc t.). Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết. Tiếng tăm lừng lẫy khắp cả nước. Chiến thắng lừng lẫy. Lừng lẫy một thời.
|
3 |
lừng lẫymahāyasa (tính từ), pacālakakaṃ (trạng từ)
|
4 |
lừng lẫy . Vang lừng tới mức khắp nơi ai cũng biết. | : ''Tiếng tăm '''lừng lẫy''' khắp cả nước.'' | : ''Chiến thắng '''lừng lẫy'''.'' | : '''''Lừng lẫy''' một thời.'' | ngạo nghễ, lẫm liệt | : '''''Lừng lẫ [..]
|
<< lục vấn | ma men >> |