1 |
lục vấnđg. (kng.). Hỏi vặn để truy cho ra lẽ. Bị lục vấn đủ chuyện. Hỏi cứ như lục vấn người ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "lục vấn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "lục vấn": . lạc vận l [..]
|
2 |
lục vấnđg. (kng.). Hỏi vặn để truy cho ra lẽ. Bị lục vấn đủ chuyện. Hỏi cứ như lục vấn người ta.
|
3 |
lục vấn(Khẩu ngữ) hỏi vặn để truy cho ra lẽ công tố viên lục vấn bị cáo hỏi như lục vấn người ta
|
4 |
lục vấn . Hỏi vặn để truy cho ra lẽ. | : ''Bị '''lục vấn''' đủ chuyện.'' | : ''Hỏi cứ như '''lục vấn''' người ta.''
|
<< lọc lừa | lừng lẫy >> |