Ý nghĩa của từ lọc lừa là gì:
lọc lừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ lọc lừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lọc lừa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

lọc lừa


(Ít dùng) như lừa lọc một kẻ lọc lừa, xảo trá
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọc lừa


1 đg. (cũ). Chọn lựa quá cẩn thận, kĩ càng. Lọc lừa từng tí một.2 đg. (id.). Như lừa lọc2. Kẻ lọc lừa.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

lọc lừa


1 đg. (cũ). Chọn lựa quá cẩn thận, kĩ càng. Lọc lừa từng tí một. 2 đg. (id.). Như lừa lọc2. Kẻ lọc lừa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

lọc lừa


. Chọn lựa quá cẩn thận, kĩ càng. | : '''''Lọc lừa''' từng tí một.'' | . Như lừa lọc2. | : ''Kẻ '''lọc lừa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< lật tẩy lục vấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa