1 |
lật tẩy . Làm cho lộ rõ bộ mặt gian dối hoặc mưu đồ xấu xa đang được che giấu. | : ''Trò bịp bị '''lật tẩy'''.''
|
2 |
lật tẩy(Khẩu ngữ) vạch rõ bộ mặt gian dối hoặc mưu đồ xấu xa đang được che giấu hành vi dối trá đã bị lật tẩy
|
3 |
lật tẩyđg. (kng.). Làm cho lộ rõ bộ mặt gian dối hoặc mưu đồ xấu xa đang được che giấu. Trò bịp bị lật tẩy.
|
4 |
lật tẩyđg. (kng.). Làm cho lộ rõ bộ mặt gian dối hoặc mưu đồ xấu xa đang được che giấu. Trò bịp bị lật tẩy.
|
<< lại cái | lọc lừa >> |