Ý nghĩa của từ màn bạc là gì:
màn bạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ màn bạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa màn bạc mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

màn bạc


. Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh. | : ''Ngôi sao '''màn bạc''' (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

màn bạc


d. (kết hợp hạn chế). Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh. Ngôi sao màn bạc (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

màn bạc


d. (kết hợp hạn chế). Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh. Ngôi sao màn bạc (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

màn bạc


màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh ngôi sao màn bạc minh tinh màn bạc sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền lên mạn thuyền hóng gi& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mài mác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa