1 |
màn bạc . Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh. | : ''Ngôi sao '''màn bạc''' (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).''
|
2 |
màn bạcd. (kết hợp hạn chế). Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh. Ngôi sao màn bạc (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).
|
3 |
màn bạcd. (kết hợp hạn chế). Màn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh. Ngôi sao màn bạc (cũ; diễn viên điện ảnh có tiếng tăm).
|
4 |
màn bạcmàn ảnh chiếu phim; thường dùng để chỉ điện ảnh ngôi sao màn bạc minh tinh màn bạc sàn thuyền ở ngoài khoang thuyền lên mạn thuyền hóng gi& [..]
|
<< ma men | mạt sát >> |