Ý nghĩa của từ ma cà bông là gì:
ma cà bông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ma cà bông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ma cà bông mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ma cà bông


ma-cà-bông (F. vagabond) dt. Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, sống lang thang, kiếm sống một cách bất chính: Người ta thường gọi lũ trẻ lưu lạc này là bọn ma-cà-bông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ma cà bông


(Khẩu ngữ) kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, sống lang thang (hàm ý coi khinh).
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ma cà bông


Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp lang thang đây đó để kiếm ăn một cách bất chính. | : ''Người ta thường gọi lũ trẻ lưu lạc này là bọn '''ma-cà-bông'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ma cà bông


ma-cà-bông (F. vagabond) dt. Kẻ không nhà cửa, không nghề nghiệp, sống lang thang, kiếm sống một cách bất chính: Người ta thường gọi lũ trẻ lưu lạc này là bọn ma-cà-bông. [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ma cà bông


ma cà bông = cương thy
nhoklunkute - 2014-12-08





<< thục nữ thổ tù >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa