Ý nghĩa của từ mỉa mai là gì:
mỉa mai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mỉa mai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mỉa mai mình

1

13 Thumbs up   7 Thumbs down

mỉa mai


I đg. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt). II t. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   8 Thumbs down

mỉa mai


mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu giọng mỉa mai "Canh cải mà nấu với gừng, Không ăn thời chớ xin đừng mỉa mai." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   8 Thumbs down

mỉa mai


Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. | : ''Thật là khi kẻ giết người lại được mệnh danh là cứu tinh.'' | Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. | : ''Khe [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   9 Thumbs down

mỉa mai


I đg. Mỉa bằng cách nói ngược lại với ý mà mình muốn cho người ta hiểu. Khen mỉa mai. Giọng mỉa mai. Nụ cười mỉa mai (nụ cười giễu cợt).II t. Trái ngược một cách đáng buồn với điều người ta nghĩ. Thật [..]
Nguồn: vdict.com





<< phản ứng phong kiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa