1 |
phản ứng Hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó. Phản ứng dữ dội của con hổ trước khi bị bắt. Phản ứng đầu tiên của nhiều người trước lời tuyên bố đó là nghi ngờ. | Sự đá [..]
|
2 |
phản ứnghoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó thăm dò phản ứng của đối phương sự đáp lại của cơ thể sinh vậ [..]
|
3 |
phản ứngI d. 1 Hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó. Phản ứng dữ dội của con hổ trước khi bị bắt. Phản ứng đầu tiên của nhiều người trước lời tuyên bố đó là nghi ngờ. 2 [..]
|
4 |
phản ứngI d. 1 Hoạt động, trạng thái, quá trình nảy sinh ra để đáp lại một tác động nào đó. Phản ứng dữ dội của con hổ trước khi bị bắt. Phản ứng đầu tiên của nhiều người trước lời tuyên bố đó là nghi ngờ. 2 Sự đáp lại của cơ thể sinh vật trước những kích thích bên ngoài hay bên trong nào đó. Phản ứng tự vệ của cơ thể. Tiêm dưới da để thử phản ứng. 3 Phản [..]
|
<< phổ biến | mỉa mai >> |