1 |
phong kiếnI d. 1 (id.). Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến. 2 Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc. II t. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp , có tính chất phong kiến. Tư tưởng phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.; còn nặng tư tưởng phong ki [..]
|
2 |
phong kiếnPhong kiến phản ánh hình thức truyền nối và chiếm hữu đất đai của các vua chúa thời xưa, trong thời quân chủ chuyên chế. Chế độ này thường là một biện pháp hay hình thức liên kết quyền lực của các chế [..]
|
3 |
phong kiến . Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến. | Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc. | Thuộc về chế độ hoặc gia [..]
|
4 |
phong kiếnI d. 1 (id.). Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến. 2 Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.II t. Thuộc về chế [..]
|
5 |
phong kiếnnhững người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát) bọn địa chủ, phong kiến thế lực phong kiến Tính từ thuộc về chế độ hoặc giai cấp phong kiến, có [..]
|
6 |
phong kiến6. Phong kien: phong co nghia la loai ong, kien co nghia la loai kien. Xa hoi vao thoi diem do cac tang lop (cai tri va bi cai tri) giong nhu hai loai tren nen goi tat la phong kien.
|
<< mỉa mai | phiêu lưu >> |