Ý nghĩa của từ mạt sát là gì:
mạt sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mạt sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạt sát mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mạt sát


Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta. | : '''''Mạt sát''' thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (Nguyễn Công Hoan)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

mạt sát


đgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

mạt sát


dùng những lời lẽ quá đáng để nhằm hạ thấp giá trị của người khác bị mạt sát nặng nề lớn tiếng mạt sát
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

mạt sát


đgt (mạt: xoá bỏ; sát: rất) Chỉ trích mạnh mẽ để làm mất phẩm giá người ta: Mạt sát thậm tệ cái hạng dốt nát, xôi thịt, định đâm đầu vào nghị trường (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạ [..]
Nguồn: vdict.com





<< màn bạc mệt mỏi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa