1 |
mệt mỏi . Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. | : '''''Mệt mỏi''' sau một ngày lao động nặng nhọc.'' | : ''Đấu tranh không '''mệt mỏi'''.''
|
2 |
mệt mỏiThang nao toi cung met moi khong co mot ngay ma khong met moi va buon ngu het
|
3 |
mệt mỏiKhông muốn lmj ngoài việc lên giường nằm ngoáy mũi rồi cho vào mồm ăn.Sau đó cầm bỏng ngô trên tay chẳng may hắt xì,nước mũi bắn vào bỏng ngô như cơm chan canh sau đó ăn hết trong vòng 5 phút.Tiếp theo bật tv lên xem phim ma,sợ quá ỉa mịa ra wần.Đi ra nhà vệ sinh thì ''shit'' bắn tung tóe thế là trơn ngã liếm luôn cả "shit"......... Nếu thấy hay thì like nhoa mấy bợn dễ thw1
|
4 |
mệt mỏit. (hoặc đg.). Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc. Đấu tranh không mệt mỏi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mệt mỏi". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
5 |
mệt mỏiāgilāyati (ā +gilā + ya), kilamati (kilam + a), tandita (tính từ), tandī (nữ), nibbindati (ni + vid + ṃ + a)
|
6 |
mệt mỏit. (hoặc đg.). Mệt đến mức không còn muốn hoạt động nữa. Mệt mỏi sau một ngày lao động nặng nhọc. Đấu tranh không mệt mỏi.
|
<< mạt sát | mỏ ác >> |