Ý nghĩa của từ mỏ ác là gì:
mỏ ác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mỏ ác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mỏ ác mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏ ác


d. 1. Đầu dưới của xương ức. 2. Vùng bụng chung quanh đầu dưới xương ức. 3. (đph). Thóp trán trẻ con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mỏ ác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mỏ ác": . m [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏ ác


Đầu dưới của xương ức. | Vùng bụng chung quanh đầu dưới xương ức. | . Thóp trán trẻ con.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mỏ ác


d. 1. Đầu dưới của xương ức. 2. Vùng bụng chung quanh đầu dưới xương ức. 3. (đph). Thóp trán trẻ con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mỏ ác


xương nối các đầu sườn ở phía trước lồng ngực. Đồng nghĩa: ức đầu dưới của xương mỏ ác thấy đau ở mỏ ác Danh từ (Phương ngữ) thóp ở trẻ em che mỏ ác cho b&eac [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mệt mỏi mộ địa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa