1 |
mát taycó vẻ như thích hợp hoặc rất khéo tay nên dễ thành công, đạt được kết quả tốt trong những công việc cụ thể (như chữa bệnh, trồng trọt, chăn nuôi, v. [..]
|
2 |
mát taymát tay: là 1 tính từ chỉ tính chất sự việc,vật... mát sẽ cho ta cảm giác dễ chịu tay: vật nối liền với vai mát tay chỉ 1 sự việc gây cho con người cảm giác dễ chịu từ tay khá khó để diễ tả hết đc nghĩa của từ mát tay vì nó chỉ 1 hoạt động, tính chất vd: con bé này mát tay lắm, thầy lang này rất mát tay,...
|
3 |
mát tayMát tay là dễ đạt được kết quả tốt
|
4 |
mát tay Chữa bệnh giỏi. | : ''Thầy lang '''mát tay'''.'' | Thấy êm dịu đi khi để tay vào. | : ''Thứ lụa này '''mát tay''' lắm.''
|
5 |
mát tayt. 1. Chữa bệnh giỏi: Thầy lang mát tay. 2. Thấy êm dịu đi khi để tay vào: Thứ lụa này mát tay lắm.
|
6 |
mát tayt. 1. Chữa bệnh giỏi: Thầy lang mát tay. 2. Thấy êm dịu đi khi để tay vào: Thứ lụa này mát tay lắm.
|
<< mác-xít | máu mặt >> |