1 |
mứtd. Thứ kẹo làm bằng hoa quả hoặc mấy thứ củ (khoai, cà-rốt...) nấu với đường: Mứt bí; Mứt sen.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mứt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mứt": . mát mạt mắt [..]
|
2 |
mứtd. Thứ kẹo làm bằng hoa quả hoặc mấy thứ củ (khoai, cà-rốt...) nấu với đường: Mứt bí; Mứt sen.
|
3 |
mứt Thứ kẹo làm bằng hoa quả hoặc mấy thứ củ (khoai, cà-rốt...) nấu với đường. | : '''''Mứt''' bí.'' | : '''''Mứt''' sen.''
|
4 |
mứtmón ăn làm bằng những thứ củ, quả, v.v. rim đường mứt sen làm mứt hộp mứt Tết
|
5 |
mứtMứt, mứt trái cây hay mứt quả là một loại thực phẩm ngọt có thể được tìm thấy ở nhiều nước trên thế giới, nó được chế biến các loại trái cây và một số loại củ nấu với đường đến độ khô từ 65-70%. Nguyê [..]
|
<< mụt | nan giải >> |