1 |
mức độBậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động: Ăn tiêu có mức độ; Đầu tư người và của tới mức độ cao vào công cuộc nghiên cứu khoa học.. Các [..]
|
2 |
mức độmức trên một thang độ, được xác định đại khái mức độ trung bình sự việc chưa tới mức độ trầm trọng Đồng nghĩa: chừng độ
|
3 |
mức độ Bậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động. | : ''Ăn tiêu có '''mức độ'''.'' | : ''Đầu tư người và của tới '''mức độ''' cao vào công cuộ [..]
|
4 |
mức độBậc gần hay xa một cơ sở so sánh (trong lĩnh vực cụ thể hay trừu tượng) dùng làm tiêu chuẩn cho hành động: Ăn tiêu có mức độ; Đầu tư người và của tới mức độ cao vào công cuộc nghiên cứu khoa học.
|
5 |
mức độMức độ là so sánh sự vật, sự việc nào đó. VD Sự việc này xảy ra với mức độ mạnh hoặc yếu. VD: Việc này xảy ra với mức độ nguy hiểm lớn hay không.
|
<< mủi lòng | phân bua >> |