1 |
mủ Chất nước đặc màu xanh hoặc vàng ở mụn nhọt hay vết thương. | : ''Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng '''mủ'''.'' | Nhựa một số cây. | : '''''Mủ''' cao-su.''
|
2 |
mủdt 1. Chất nước đặc màu xanh hoặc vàng ở mụn nhọt hay vết thương: Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng mủ. 2. (đph) Nhựa một số cây: Mủ cao-su.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mủ". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
mủdt 1. Chất nước đặc màu xanh hoặc vàng ở mụn nhọt hay vết thương: Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng mủ. 2. (đph) Nhựa một số cây: Mủ cao-su.
|
4 |
mủchất nước đặc màu trắng vàng hay xanh nhạt ở mụn nhọt hoặc vết thương bị nhiễm trùng nhọt mưng mủ vết thương đã lên mủ (Phương ngữ) nhựa cây mủ cao su mủ m&iacu [..]
|
5 |
mủMủ là dạng phân tán ổn định của các vi hạt polyme trong môi trường nước. Mủ thường có thể là dạng tự nhiên hay tổng hợp. Mủ có thể tổng hợp hóa học bằng phản ứng trùng hợp một monomer như styren để [..]
|
<< Dư | mụ >> |