Ý nghĩa của từ mủ là gì:
mủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mủ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủ


Chất nước đặc màu xanh hoặc vàng ở mụn nhọt hay vết thương. | : ''Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng '''mủ'''.'' | Nhựa một số cây. | : '''''Mủ''' cao-su.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủ


dt 1. Chất nước đặc màu xanh hoặc vàng ở mụn nhọt hay vết thương: Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng mủ. 2. (đph) Nhựa một số cây: Mủ cao-su.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mủ". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủ


dt 1. Chất nước đặc màu xanh hoặc vàng ở mụn nhọt hay vết thương: Chỗ thì sưng vù, chỗ thì mưng mủ. 2. (đph) Nhựa một số cây: Mủ cao-su.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủ


chất nước đặc màu trắng vàng hay xanh nhạt ở mụn nhọt hoặc vết thương bị nhiễm trùng nhọt mưng mủ vết thương đã lên mủ (Phương ngữ) nhựa cây mủ cao su mủ m&iacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mủ


Mủ là dạng phân tán ổn định của các vi hạt polyme trong môi trường nước. Mủ thường có thể là dạng tự nhiên hay tổng hợp. Mủ có thể tổng hợp hóa học bằng phản ứng trùng hợp một monomer như styren để [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa