Ý nghĩa của từ Dư là gì:
Dư nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Dư. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Dư mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Thừa. | : '''''Dư''' sức làm việc đó.'' | : ''Nhà '''dư''' của.'' | : '''''Dư''' thừa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt. Thừa: dư sức làm việc đó nhà dư của dư thừa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dư": . D da dã dạ Dạ dai dài dải dãi dái more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đgt. Thừa: dư sức làm việc đó nhà dư của dư thừa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


có thêm một phần lẻ nữa ngoài số tròn 13 chia 4 được 3, dư 1 Đồng nghĩa: dôi, thừa
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Remains, reminder, the rest, the other; surplus.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Dư là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여, Romaja quốc ngữ: Yeo) và Trung Quốc (chữ Hán: 余, Bính âm: Yu). Trong danh sách Bách gia tính của Trung Quốc họ này đứng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Dư là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 여, Romaja quốc ngữ: Yeo) và Trung Quốc (chữ Hán: 余, Bính âm: Yu). Trong danh sách Bách gia tính của Trung Quốc họ này đứng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< Ưu tư mủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa