1 |
Ưu tưlo nghĩ sâu sắc, kín đáo nét mặt ưu tư lòng nặng trĩu ưu tư Đồng nghĩa: tư lự
|
2 |
Ưu tưTính từ: lòng đầy tâm sự, trầm ngâm suy nghĩ về điều đó một cách thấu đáo, để tâm nhiều vào việc gì đó nhưng không tiện nói ra. Ví dụ: Cô ta có khuôn mặt đầy ưu tư. (Ý là khuôn mặt cô ấy hiện lên vẻ trầm ngâm, suy nghĩ sâu sắc.)
|
<< kiss | Dư >> |