1 |
kiss[kis]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ cái hôn; nụ hônto give somebody a kiss trao cho ai một nụ hôn; hôn ai một cái sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn) kẹo bi đườngto snatch /steal a kiss hôn [..]
|
2 |
kisskiss là ta hôn một ai đó để thể hiện tình cảm của mình
|
3 |
kiss1. một động từ tiếng Anh, có nghĩa là hôn - hành động thể hiện tình cảm bằng cách chạm môi vào cơ thể đối phương 2. danh từ chỉ hành động trên 3. Viết tắt của Keep It Simple Stupid - một châm ngôn sống, ý nói hãy giữ mọi thứ đơn giản 4. tên một ban nhạc rock nổi tiếng của Mỹ, chuyên sử dụng những trang phục kì dị và make up đậm như hát tuồng
|
4 |
kiss Cái hôn. | Sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn). | Kẹo bi đường. | Hôn. | Chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió). | : ''the waves '''kiss''' the sand beach'' — sóng khẽ lướt vào bãi cát | Chạm nhẹ [..]
|
5 |
kiss- Động từ: hôn/ Danh từ: nụ hôn Ví dụ: Ba tôi hôn lên trán tôi thật nhẹ nhàng trước khi đi ngủ (My dad gently gives me a kiss to my forehead before going to sleep). - Tên một bài hát Hàn Quốc nổi tiếng của nữ ca sĩ Dara trong nhóm nhạc 2NE1.
|
6 |
kissLa the hien 1 nu hon tinh cam doi voi nguou mik iu
|
7 |
kisslà ban hôn môt ai dó
|
<< Sophia | Ưu tư >> |