1 |
mụd. 1. Từ chỉ hàng cháu trai cháu gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. 2. Người đàn bà đã có tuổi (nghĩa xấu): Lầu xanh có mụ Tú-bà (K). 3. Nữ thần đã nặn ra hình đứa trẻ và trông nom nó đến 12 tuổ [..]
|
2 |
mụd. 1. Từ chỉ hàng cháu trai cháu gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. 2. Người đàn bà đã có tuổi (nghĩa xấu): Lầu xanh có mụ Tú-bà (K). 3. Nữ thần đã nặn ra hình đứa trẻ và trông nom nó đến 12 tuổi, theo mê tín: Cúng mụ. 4. Người đàn bà chuyên đỡ đẻ ở nông thôn (cũ). t. Mệt mỏi, mất sáng suốt, mất trí nhớ: Làm việc nhiều quá mụ cả người. [..]
|
3 |
mụ Từ chỉ hàng cháu trai cháu gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn. | Người đàn bà đã có tuổi (nghĩa xấu). | : ''Lầu xanh có '''mụ'''.'' | : ''Tú-bà (Truyện Kiều)'' | Nữ thần đã nặn ra hình [..]
|
4 |
mụngười đàn bà đã có tuổi (thường hàm ý coi khinh) mụ o mụ tú bà (Phương ngữ) từ người chồng già gọi người vợ già (với ý th&a [..]
|
<< mủ | mô tả >> |