Ý nghĩa của từ mục kích là gì:
mục kích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mục kích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mục kích mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

mục kích


Chính mắt trông thấy. | : ''Tôi đã '''mục kích''' sự tranh cãi ấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

mục kích


đgt (H. mục: mắt; kích: đập vào) Chính mắt trông thấy: Tôi đã mục kích sự tranh cãi ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mục kích". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mục kích": . mặc khách [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mục kích


nhìn thấy tận mắt phải được mục kích mới tin
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mục kích


đgt (H. mục: mắt; kích: đập vào) Chính mắt trông thấy: Tôi đã mục kích sự tranh cãi ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mở màn mục tiêu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa