1 |
mục kích Chính mắt trông thấy. | : ''Tôi đã '''mục kích''' sự tranh cãi ấy.''
|
2 |
mục kíchđgt (H. mục: mắt; kích: đập vào) Chính mắt trông thấy: Tôi đã mục kích sự tranh cãi ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mục kích". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mục kích": . mặc khách [..]
|
3 |
mục kíchnhìn thấy tận mắt phải được mục kích mới tin
|
4 |
mục kíchđgt (H. mục: mắt; kích: đập vào) Chính mắt trông thấy: Tôi đã mục kích sự tranh cãi ấy.
|
<< mở màn | mục tiêu >> |