1 |
mở màn Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu. | : ''Đúng tám giờ, vở kịch '''mở màn'''.'' | Bắt đầu làm một việc gì quan trọng. | : ''Trận '''mở màn''' giành thắng lợi giòn giã (Võ Nguyên Giáp)'' [..]
|
2 |
mở mànđgt 1. Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu: Đúng tám giờ, vở kịch mở màn. 2. Bắt đầu làm một việc gì quan trọng: Trận mở màn giành thắng lợi giòn giã (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mở màn [..]
|
3 |
mở mànđgt 1. Bắt đầu biểu diễn trên sân khấu: Đúng tám giờ, vở kịch mở màn. 2. Bắt đầu làm một việc gì quan trọng: Trận mở màn giành thắng lợi giòn giã (VNgGiáp).
|
4 |
mở màn(buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn chương trình biểu diễn sắp đến giờ mở màn Trái nghĩa: hạ màn (Khẩu [..]
|
<< mộng mị | mục kích >> |