1 |
mục tiêudt. 1. Đích nhằm vào: bắn trúng mục tiêu. 2. Đích đặt ra cần phải đặt tới đối với một công tác, nhiệm vụ: mục tiêu phấn đấu mục tiêu đào tạo của nhà trường.
|
2 |
mục tiêu Đích nhằm vào. | : ''Bắn trúng '''mục tiêu'''.'' | Đích đặt ra cần phải đạt tới đối với một công tác, nhiệm vụ. | : '''''Mục tiêu''' phấn đấu.'' | : '''''Mục tiêu''' đào tạo của nhà trường.'' [..]
|
3 |
mục tiêudt. 1. Đích nhằm vào: bắn trúng mục tiêu. 2. Đích đặt ra cần phải đặt tới đối với một công tác, nhiệm vụ: mục tiêu phấn đấu mục tiêu đào tạo của nhà trường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mục ti [..]
|
4 |
mục tiêuchỗ, điểm để nhằm vào bắn trúng mục tiêu phát hiện đúng mục tiêu Đồng nghĩa: đích đích cần đạt tới để thực hiện nhiệm vụ đạt được mục tiêu đ [..]
|
<< mục kích | mục đ >> |