Ý nghĩa của từ mỡ là gì:
mỡ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ mỡ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mỡ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỡ


Loài cây cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ. | : ''Dùng gỗ '''mỡ''' làm gỗ dán.'' | Chất béo ở trong cơ thể người và động vật. | : '''''Mỡ''' lợn.'' | : ''Còn mấy cân vừa thịt vừa '''mỡ''' đây (Nguyên Hồn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỡ


1 dt Loài cây cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ: Dùng gỗ mỡ làm gỗ dán.2 dt 1. Chất béo ở trong cơ thể người và động vật: Mỡ lợn; Còn mấy cân vừa thịt vừa mỡ đây (Ng-hồng); Như mèo thấy mỡ (tng); Đường trơ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỡ


1 dt Loài cây cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ: Dùng gỗ mỡ làm gỗ dán. 2 dt 1. Chất béo ở trong cơ thể người và động vật: Mỡ lợn; Còn mấy cân vừa thịt vừa mỡ đây (Ng-hồng); Như mèo thấy mỡ (tng); Đường trơn như đổ mỡ. 2. Dầu nhờn dùng bôi vào máy để chống gỉ hoặc để cho máy chạy được trơn: Cần bôi mỡ vào vòng bi này. 3 đgt (đph) Như Chớ (cũ): Mỡ chê ng [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỡ


cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong xây dựng và công nghiệp gỗ dán. Danh từ chất b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỡ


Manglietia glauca Anet.
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỡ


sinaha (nam), sneha (nam), meda (nam)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỡ


Mỡ có thể mang 1 trong các nghĩa sau đây:
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mỡ


Cây mỡ (danh pháp hai phần: Manglietia conifera, danh pháp khoa học cũ là M.glauca), là loài thực vật nằm trong họ Mộc lan (Magnoliaceae).
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mớ mổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa