1 |
mỡ Loài cây cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ. | : ''Dùng gỗ '''mỡ''' làm gỗ dán.'' | Chất béo ở trong cơ thể người và động vật. | : '''''Mỡ''' lợn.'' | : ''Còn mấy cân vừa thịt vừa '''mỡ''' đây (Nguyên Hồn [..]
|
2 |
mỡ1 dt Loài cây cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ: Dùng gỗ mỡ làm gỗ dán.2 dt 1. Chất béo ở trong cơ thể người và động vật: Mỡ lợn; Còn mấy cân vừa thịt vừa mỡ đây (Ng-hồng); Như mèo thấy mỡ (tng); Đường trơ [..]
|
3 |
mỡ1 dt Loài cây cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ: Dùng gỗ mỡ làm gỗ dán. 2 dt 1. Chất béo ở trong cơ thể người và động vật: Mỡ lợn; Còn mấy cân vừa thịt vừa mỡ đây (Ng-hồng); Như mèo thấy mỡ (tng); Đường trơn như đổ mỡ. 2. Dầu nhờn dùng bôi vào máy để chống gỉ hoặc để cho máy chạy được trơn: Cần bôi mỡ vào vòng bi này. 3 đgt (đph) Như Chớ (cũ): Mỡ chê ng [..]
|
4 |
mỡcây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong xây dựng và công nghiệp gỗ dán. Danh từ chất b [..]
|
5 |
mỡManglietia glauca Anet.
|
6 |
mỡsinaha (nam), sneha (nam), meda (nam)
|
7 |
mỡMỡ có thể mang 1 trong các nghĩa sau đây:
|
8 |
mỡCây mỡ (danh pháp hai phần: Manglietia conifera, danh pháp khoa học cũ là M.glauca), là loài thực vật nằm trong họ Mộc lan (Magnoliaceae).
|
<< mớ | mổ >> |