Ý nghĩa của từ mớ là gì:
mớ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mớ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mớ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mớ


Mười vạn. | : ''Trăm nghìn vạn '''mớ''' để vào đâu (Trần Tế Xương)'' | . | Nói mê trong khi ngủ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mớ


d. Mười vạn: Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu (Trần Tế Xương).(đph) đg. Nói mê trong khi ngủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mớ": . M M-48 M-72 ma mà m [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mớ


d. Mười vạn: Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu (Trần Tế Xương). (đph) đg. Nói mê trong khi ngủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mớ


tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị mua mớ rau muống mớ tép số lượng tương đối nhiều những vật, những thứ cùng loại (thường bị coi là í [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mỡ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa