1 |
mô Đống đất. | : ''San hết các '''mô''' rồi đánh luống.'' | Tập hợp những tế bào cùng thực hiện một nhiệm vụ sinh lý. | | : ''Đi '''mô''' rứa?'' | : ''Không có răng '''mô'''!'' [..]
|
2 |
môd. Đống đất: San hết các mô rồi đánh luống.d. Tập hợp những tế bào cùng thực hiện một nhiệm vụ sinh lý.(đph) ph. Nh. Đâu: Đi mô rứa ?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mô". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
môd. Đống đất: San hết các mô rồi đánh luống. d. Tập hợp những tế bào cùng thực hiện một nhiệm vụ sinh lý. (đph) ph. Nh. Đâu: Đi mô rứa ?
|
4 |
môtập hợp những tế bào có cùng một chức năng phương pháp cấy mô mô xương mô thần kinh mô thực vật Danh từ khối đất đá không lớn lắm, nổi [..]
|
5 |
môlà tập hợp các tế bào cùng một loại hay nhiều loại khác nhau để thực hiện các chức năng nhất định của cơ thể người. 75/2006/QH11
|
6 |
môCơ thể người và động vật là một hệ thống nhất, toàn vẹn, có thể chia thành nhiều mức độ tổ chức khác nhau, với mức độ lớn nhất là cơ thể rồi đến hệ thống cơ quan, cơ quan, mô, tế bào và phân tử. Trong [..]
|
<< mơ | mớ >> |