1 |
mơ Loài cây cùng họ với mận, quả có vị chua, thường được muối làm ô mai. | : ''Hoa '''mơ''' lại trắng vườn cam lại vàng (Tố Hữu)'' | | Thấy trong khi ngủ. | : ''Đêm đêm '''mơ''' thấy vợ về.'' | Mon [..]
|
2 |
mơ1 dt (thực) Loài cây cùng họ với mận, quả có vị chua, thường được muối làm ô mai: Hoa mơ lại trắng vườn cam lại vàng (Tố-hữu).2 dt (thực) Loài cây leo lá có lông, thường mọc hoang, cũng nói là mơ lông [..]
|
3 |
mơ1 dt (thực) Loài cây cùng họ với mận, quả có vị chua, thường được muối làm ô mai: Hoa mơ lại trắng vườn cam lại vàng (Tố-hữu). 2 dt (thực) Loài cây leo lá có lông, thường mọc hoang, cũng nói là mơ lông: Lá mơ là một vị thuốc Đông y dùng chữa bệnh lị. 3 đgt 1. Thấy trong khi ngủ: Đêm đêm mơ thấy vợ về. 2. Mong ước: Giọt mưa cửu hạn còn mơ đến rày (C [..]
|
4 |
mơcây ăn quả, lá có răng nhỏ, hoa màu trắng, quả chín màu vàng lục, có lông mịn, vị chua quả mơ ô mai mơ Danh từ cây leo mọc hoan [..]
|
5 |
mơMơ trong tiếng Việt có thể là:
|
6 |
mơMơ, mơ ta, mơ Đông Á, mơ mai hay mai (danh pháp hai phần: Prunus mume) là một loài thuộc chi Mận mơ (Prunus) có nguồn gốc châu Á thuộc họ Hoa hồng (Rosaceae). Tiếng Nhật gọi mơ là ume (kanji: 梅 - mai; [..]
|
<< mờ | mô >> |