1 |
mờ Sáng rất yếu. | : ''Đèn '''mờ'''.'' | Hiện không rõ nét. | : ''Núi còn '''mờ''' trong sương buổi sáng.'' | : ''Ảnh '''mờ'''.'' | Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy rõ những vật ở đàng sau [..]
|
2 |
mờt. 1. Sáng rất yếu: Đèn mờ. 2. Hiện không rõ nét: Núi còn mờ trong sương buổi sáng; ảnh mờ. 3. Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy rõ những vật ở đàng sau: Thủy tinh mờ.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
mờt. 1. Sáng rất yếu: Đèn mờ. 2. Hiện không rõ nét: Núi còn mờ trong sương buổi sáng; ảnh mờ. 3. Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy rõ những vật ở đàng sau: Thủy tinh mờ.
|
4 |
mờ(ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh ngọn đèn mờ đi từ lúc mờ sáng Trái nghĩa: tỏ (mắt) k& [..]
|
<< mó | mơ >> |