1 |
mổ Nhặt thức ăn hoặc cắp mỏ vào đâu. | : ''Gà '''mổ''' thóc.'' | : ''Nuôi cò, cò '''mổ''' mắt. (tục ngữ)'' | Ăn cắp. | : ''Bọn chúng nó '''mổ''' mất chiếc va li một hành khách.'' | Dùng dao rạch bụng [..]
|
2 |
mổ1 đgt. 1. (Chim, gà...) nhặt thức ăn hoặc cắp mỏ vào đâu: gà mổ thóc nuôi cò, cò mổ mắt (tng.). 2. ăn cắp: Bọn chúng nó mổ mất chiếc va li một hành khách.2 đgt. 1. Dùng dao rạch bụng các con vật: mổ c [..]
|
3 |
mổ1 đgt. 1. (Chim, gà...) nhặt thức ăn hoặc cắp mỏ vào đâu: gà mổ thóc nuôi cò, cò mổ mắt (tng.). 2. ăn cắp: Bọn chúng nó mổ mất chiếc va li một hành khách. 2 đgt. 1. Dùng dao rạch bụng các con vật: mổ cá mổ gà. 2. Phẫu thuật trên cơ thể, chữa bệnh, cứu người: mổ dạ dày mổ lấy viên đạn ở đùi. 3. Giết gia súc để lấy thịt: mổ trâu ăn mừng ầm ầm như mổ [..]
|
4 |
mổĐộng từ chỉ sự dùng mỏ để nhặt thức ăn của các loại chim; dùng rao rạch lớp da bên ngoài cơ thể người, động vật). Tiếng lóng chỉ hoạt động lấy cắp, bị lấy cắp tiền, đồ vật...
|
5 |
mổ(chim, gà, v.v.) dùng mỏ nhặt thức ăn hoặc đánh nhau gà mổ thóc hai con chim đang mổ nhau Động từ dùng dao rạch lớp bên ngoài của một bộ phận của [..]
|
<< mỡ | mộ >> |