1 |
mời Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng. | : '''''Mời''' anh đến chơi.'' | : ''Đưa tay '''mời''' ngồi.'' | : ''Kính '''mời'''.'' | : ''Giấy '''mời''' họp.'' | : '' [..]
|
2 |
mờitỏ ý mong muốn, yêu cầu ai đó làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng mời anh đến nhà tôi chơi đưa tay mời ngồi giấy mời họp ăn hoặc uống ( [..]
|
3 |
mờiđg. 1 Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng. Mời anh đến chơi. Đưa tay mời ngồi. Kính mời. Giấy mời họp. Mời cơm thân mật (trtr.; mời ăn cơm). 2 (ph.). Ăn hoặc uố [..]
|
4 |
mờiđg. 1 Tỏ ý mong muốn, yêu cầu người khác làm việc gì một cách lịch sự, trân trọng. Mời anh đến chơi. Đưa tay mời ngồi. Kính mời. Giấy mời họp. Mời cơm thân mật (trtr.; mời ăn cơm). 2 (ph.). Ăn hoặc uống (nói về người đối thoại, một cách lịch sự). Anh mời nước đi. Các bác đã mời cơm chưa? [..]
|
5 |
mờinimanteti (ni + mant + e), pakkosati (pa + kus + a), pavaraṇā (nữ), pavareti (pa + var + e)
|
<< mối | mội >> |