1 |
mối Đầu chỉ, đầu dây. | : ''Gỡ '''mối''' chỉ.'' | Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảm có hệ thống. | : '''''Mối''' sầu, '''mối''' tình.'' | Hệ thống. | : ''Thu làm một '''mối''' mọi công tác nghiên [..]
|
2 |
mốid. 1. Đầu chỉ, đầu dây: Gỡ mối chỉ. 2. Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảm có hệ thống: Mối sầu, mối tình. 3. Hệ thống: Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết.d. Loài sâu [..]
|
3 |
mốid. 1. Đầu chỉ, đầu dây: Gỡ mối chỉ. 2. Từ đặt trước các từ chỉ những tình cảm có hệ thống: Mối sầu, mối tình. 3. Hệ thống: Thu làm một mối mọi công tác nghiên cứu toán học về mặt lý thuyết. d. Loài sâu bọ cánh thẳng, sống ở dưới đất, thường xông lên đục khoét đồ đạc bằng gỗ, quần áo, sách vở... d. X. Thạch sùng. Người đứng giữa điều đình việc cưới [..]
|
4 |
mốibọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần áo, sách vở tổ mối quần áo bị mối xông Danh từ (Phương ngữ) thạch s&ug [..]
|
5 |
mốiMối có thể là:
|
6 |
mốiMastotermitidae
Kalotermitidae
Termopsidae
Hodotermitidae
Rhinotermitidae
Serritermitidae
Mối, tên khoa học Isoptera, là một nhóm côn trùng, có họ hàng gần với gián. Mối là nhóm côn trùng có "tính xã [..]
|
<< mỏi | mời >> |