1 | 
		
		
		mỏ1 dt. 1. Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim: mỏ chim con sáo mỏ vàng. 2. Bộ phận một số vật có hình dạng như mỏ chim: mỏ hàn mỏ neo. 2 dt. Nơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn: Nước ta có nhiều mỏ quý khai mỏ. 
  | 
2 | 
		
		
		mỏphần sừng cứng, thường là nhọn, phủ ngoài xương hàm và chìa ra ở miệng loài chim mỏ vịt mỏ cò bộ phận của một số dụng cụ có hình dá [..] 
  | 
3 | 
		
		
		mỏ Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim. | : '''''Mỏ''' chim.'' | : ''Con sáo '''mỏ''' vàng.'' |  Bộ phận một số vật có hình dạng như mỏ chim. | : '''''Mỏ''' hàn.'' | : '''''Mỏ''' neo.'' |  Nơi  [..] 
  | 
4 | 
		
		
		mỏ1 dt. 1. Phần sừng cứng chìa ra ngoài miệng loài chim: mỏ chim con sáo mỏ vàng. 2. Bộ phận một số vật có hình dạng như mỏ chim: mỏ hàn mỏ neo.2 dt. Nơi tập trung khoáng sản dưới đất với trữ lượng lớn: [..] 
  | 
5 | 
		
		
		mỏtuṇḍaka (trung) 
  | 
| << Thanh tâm | mó >> |