1 |
Thanh tâm+, "Thanh": màu xanh, sự thanh khiết, tinh khôi, trong sáng... +, "Tâm": tâm hồn, trái tim, nội tâm, đời sống hay những suy nghĩ bên trong của con người, Đôi khi "tâm" còn có nghĩa là sự nhân hậu, tốt bụng, tử tế, sống có tình người... (Vd: con bé đó sống rất có tâm, hay giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình...) => "Thanh tâm": là "tâm hồn trong sáng"
|
2 |
Thanh tâm Lòng trong sạch.
|
3 |
Thanh tâmLòng trong sạch.
|
4 |
Thanh tâmThanh la Thanh cao con tam la tam long nhan hau Thanh Tam la nguoi cua Thanh cao cua co tam long nhan hau
|
5 |
Thanh tâmAn unperturbed mind.
|
6 |
Thanh tâmThanh Tâm có thể là:
|
7 |
Thanh tâm(xã) h. Thanh Liêm, t. Hà Nam. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Thanh Tâm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Thanh Tâm": . thanh tâm Thanh Tâm thành tâm Thành Tâm. Những từ có chứa "Thanh [..]
|
8 |
Thanh tâm(xã) h. Thanh Liêm, t. Hà Nam
|
<< thiên phủ | mỏ >> |