1 |
mị dânNịnh dân, theo đuôi dân: Chính sách mị dân.
|
2 |
mị dân Nịnh dân, theo đuôi dân để đạt được mục đích riêng của mình. Nói cách khác thì lợi dụng dân để đạt được quyền lực | : ''Chính sách '''mị dân'''.''
|
3 |
mị dânNịnh dân, theo đuôi dân: Chính sách mị dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mị dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mị dân": . mạ điện mạnh dạn mao dẫn mẫu đơn mẫu đơn Mèo Đen mị dân m [..]
|
4 |
mị dânphỉnh nịnh dân, phỉnh nịnh quần chúng để củng cố địa vị, thu lợi cho mình thủ đoạn mị dân chính sách mị dân
|
5 |
mị dânNgười mị dân là một nhà chính trị gia, người có tài hùng biện rất mãnh liệt để lôi kéo sự ủng hộ của tầng lớp nghèo và ít học để lấy được quyền lực qua cảm xúc, thành kiến và sự thờ ơ. Người mị dân th [..]
|
6 |
mị dânTưởng Mị Dân là chính sách Ngu dân làm cho đầu óc mụ mị bởi những lời nói phỉnh ninhj
|
<< tiên quyết | tiên nhân >> |