Ý nghĩa của từ mị dân là gì:
mị dân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mị dân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mị dân mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

mị dân


Nịnh dân, theo đuôi dân: Chính sách mị dân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mị dân


Nịnh dân, theo đuôi dân để đạt được mục đích riêng của mình. Nói cách khác thì lợi dụng dân để đạt được quyền lực | : ''Chính sách '''mị dân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mị dân


Nịnh dân, theo đuôi dân: Chính sách mị dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mị dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mị dân": . mạ điện mạnh dạn mao dẫn mẫu đơn mẫu đơn Mèo Đen mị dân m [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

mị dân


phỉnh nịnh dân, phỉnh nịnh quần chúng để củng cố địa vị, thu lợi cho mình thủ đoạn mị dân chính sách mị dân
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mị dân


Người mị dân là một nhà chính trị gia, người có tài hùng biện rất mãnh liệt để lôi kéo sự ủng hộ của tầng lớp nghèo và ít học để lấy được quyền lực qua cảm xúc, thành kiến và sự thờ ơ. Người mị dân th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mị dân


Tưởng Mị Dân là chính sách Ngu dân làm cho đầu óc mụ mị bởi những lời nói phỉnh ninhj
Ẩn danh - 2017-09-28





<< tiên quyết tiên nhân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa